1 | 1. Tên thủ tục: Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Lao động Thương binh và Xã hội |
2 | 1. Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
3 | 10. Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
4 | 11. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
5 | 12. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
6 | 13. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
7 | 14. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
8 | 15. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
9 | 16. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
10 | 17. Cấp lại Giấy đăng ký phương tiện | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
11 | 18. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
12 | 19. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
13 | 2. Tên thủ tục: Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Lao động Thương binh và Xã hội |
14 | 2. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước): | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
15 | 20. Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
16 | 3. Tên thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Lao động Thương binh và Xã hội |
17 | 3. Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
18 | 4. Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
19 | 4. Tên thủ tục: Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Lao động Thương binh và Xã hội |
20 | 5. Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | mức 2 | UBND cấp Quận/Huyện | Quản lý đô thị |
| | | | |