Tên thủ tục | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Loại thủ tục | Tư pháp |
Cơ quan thực hiện | UBND Phường/Xã |
Trình tự thực hiện | Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định. Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình. Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau: * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định; * Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai. Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực. |
Cách thức thực hiện | Nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã |
Thành phần số lượng hồ sơ | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. | | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Thời hạn giải quyết | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
Lệ phí | 2.000 Đồng (2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính) |
Phí | 2.000 Đồng (2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | |
Cơ sở pháp lý | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | 23/2015/NĐ-CP | Nghị định 23/2015/NĐ-CP | 16-02-2015 | Chính phủ | 01/2020/TT-BTP | Thông tư 01/2020/TT-BTP | 03-03-2020 | Bộ Tư pháp | 226/2016/TT-BTC | Thông tư 226/2016/TT-BTC | 11-11-2016 | Bộ Tài chính | |